Đọc nhanh: 邓通 (đặng thông). Ý nghĩa là: Đặng Tông (thứ 2 trước Công nguyên), một trong những quan chức giàu có nhất thời Cựu Hán 前漢 | 前汉.
邓通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặng Tông (thứ 2 trước Công nguyên), một trong những quan chức giàu có nhất thời Cựu Hán 前漢 | 前汉
Deng Tong (2nd c. BC), one of the wealthiest Former Han Dynasty 前漢|前汉 [Qián Hàn] officials
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邓通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
通›
邓›