Đọc nhanh: 邓小平 (đặng tiểu bình). Ý nghĩa là: Đặng Tiểu Bình (1904-1997), lãnh tụ cộng sản Trung Quốc, lãnh đạo trên thực tế của CHND Trung Hoa 1978-1990 và là người sáng tạo ra "chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc".
邓小平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặng Tiểu Bình (1904-1997), lãnh tụ cộng sản Trung Quốc, lãnh đạo trên thực tế của CHND Trung Hoa 1978-1990 và là người sáng tạo ra "chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc"
Deng Xiaoping (1904-1997), Chinese communist leader, de facto leader of PRC 1978-1990 and creator of"socialism with Chinese characteristics"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邓小平
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 小女孩 失去 了 平衡 , 从 平衡木 上 摔 了 下来
- Cô bé nhỏ đã mất thăng bằng và ngã từ trên thanh cân bằng.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
平›
邓›