Đọc nhanh: 邑怜 (ấp lân). Ý nghĩa là: Xót xa thương tiếc..
邑怜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xót xa thương tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑怜
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
邑›