Đọc nhanh: 邑庠 (ấp tường). Ý nghĩa là: Trường học tại địa phương, tại một huyện..
邑庠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường học tại địa phương, tại một huyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑庠
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 这是 一个 古老 的 邑
- Đây là một thành phố cổ.
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
- 庠 序 ( 古代 乡学 , 泛指 学校 )
- trường học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庠›
邑›