Đọc nhanh: 阴喝 (ấm ái). Ý nghĩa là: Chẹn lấp, làm cho bế tắt..
阴喝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chẹn lấp, làm cho bế tắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴喝
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
阴›