Đọc nhanh: 双线避雷器 (song tuyến tị lôi khí). Ý nghĩa là: cầu chì thu lôi hai dây.
双线避雷器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu chì thu lôi hai dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双线避雷器
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
器›
线›
避›
雷›