Đọc nhanh: 避寒 (tị hàn). Ý nghĩa là: để thoát khỏi cái lạnh bằng cách đi nghỉ đông. Ví dụ : - 小洞穴是唯一的避寒处。 Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
避寒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thoát khỏi cái lạnh bằng cách đi nghỉ đông
to escape the cold by going on a winter holiday
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避寒
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
避›