Đọc nhanh: 避署 (tị thự). Ý nghĩa là: đi nghỉ hè.
避署 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nghỉ hè
to go on summer vacation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避署
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 隐避 在外
- ẩn núp bên ngoài.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
署›
避›