Đọc nhanh: 遭拒 (tao cự). Ý nghĩa là: có một ứng dụng bị từ chối, gặp sự từ chối (ví dụ: visa). Ví dụ : - 由于酗酒,迈克尔谋职时每次都遭拒绝。 Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
遭拒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có một ứng dụng bị từ chối
to have an application rejected
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
✪ 2. gặp sự từ chối (ví dụ: visa)
to meet with a refusal (e.g. visa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭拒
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 这种 新 方案 有 可能 遭遇 拒绝
- Cách tiếp cận mới này có thể sẽ nhận sự từ chối.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
遭›