Đọc nhanh: 遣闷 (khiển muộn). Ý nghĩa là: để xua tan đau khổ.
遣闷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xua tan đau khổ
to dispel anguish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣闷
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 的话 让 我 十分 纳闷
- Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 他 最 喜欢 的 消遣 是 打高尔夫
- Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遣›
闷›