遣闷 qiǎn mèn
volume volume

Từ hán việt: 【khiển muộn】

Đọc nhanh: 遣闷 (khiển muộn). Ý nghĩa là: để xua tan đau khổ.

Ý Nghĩa của "遣闷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遣闷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để xua tan đau khổ

to dispel anguish

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣闷

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān mèn zuò

    - Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 十分 shífēn 纳闷 nàmèn

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.

  • volume volume

    - de 风格 fēnggé shì 词藻 cízǎo 堆砌 duīqì 冗长 rǒngcháng 沉闷 chénmèn

    - Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan de 消遣 xiāoqiǎn shì 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiǎn , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiển , Khán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMR (卜中一口)
    • Bảng mã:U+9063
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao