Đọc nhanh: 遗男 (di nam). Ý nghĩa là: mồ côi, con trai hậu đậu.
遗男 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mồ côi
orphan
✪ 2. con trai hậu đậu
posthumous son
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗男
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 中年男子
- đàn ông trung niên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
遗›