Đọc nhanh: 遗训 (di huấn). Ý nghĩa là: di huấn.
遗训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di huấn
死者生前所说的有教育意义的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗训
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 尊重 祖宗 的 遗训
- Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
训›
遗›