Đọc nhanh: 道儿 (đạo nhi). Ý nghĩa là: con đường. Ví dụ : - 这不像是去李庄的道儿,敢是走错了吧? đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?. - 你给我们领个道儿吧! bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
道儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道儿
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
道›