Đọc nhanh: 道院 (đạo viện). Ý nghĩa là: đạo quán; miếu đạo giáo, tu viện, đạo viện.
道院 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đạo quán; miếu đạo giáo
道士居住的地方;道观
✪ 2. tu viện
指修道院
✪ 3. đạo viện
指修道院或者道士居住的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道院
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
院›