Đọc nhanh: 遇救 (ngộ cứu). Ý nghĩa là: được cứu thoát.
遇救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được cứu thoát
得到援救
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇救
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 努力 救 遭遇 危险 的 人
- Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
遇›