Đọc nhanh: 造像 (tạo tượng). Ý nghĩa là: tạc tượng; tạo hình; tượng hình điêu khắc.
造像 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạc tượng; tạo hình; tượng hình điêu khắc
用泥塑成或用石头、木头、金属等雕成的形象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造像
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不像 有些 人
- Không giống như một số người.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
造›