Đọc nhanh: 通诚 (thông thành). Ý nghĩa là: cầu nguyện; cầu khấn (trước tượng thần hoặc phật.). Ví dụ : - 通诚祷告 van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
通诚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nguyện; cầu khấn (trước tượng thần hoặc phật.)
在神、佛像前表白自己的心意
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通诚
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他 通过 真诚 征服 了 大家 的 心
- Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诚›
通›