Đọc nhanh: 通夜 (thông dạ). Ý nghĩa là: suốt đêm; cả đêm.
通夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đêm; cả đêm
整夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通夜
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 螺蛳 粉 通常 在 广西 夜市 的 路边摊 售卖
- Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 猫头鹰 通常 在 夜里 活动
- Cú thường hoạt động vào ban đêm.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
通›