Đọc nhanh: 通观 (thông quan). Ý nghĩa là: nhìn chung. Ví dụ : - 通观全局 nhìn toàn cục
通观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chung
总的来看;全面地看
- 通观全局
- nhìn toàn cục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通观
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 通观全局
- nhìn toàn cục
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 这种 观念 太 通俗 了
- Quan niệm này quá phổ biến.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 就 自己 观感 所 及 , 写些 通讯
- theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›
通›