Đọc nhanh: 融通 (dung thông). Ý nghĩa là: trở nên đồng hóa, để lưu thông, chảy (đặc biệt là vốn).
融通 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên đồng hóa
to become assimilated
✪ 2. để lưu thông
to circulate
✪ 3. chảy (đặc biệt là vốn)
to flow (esp. capital)
✪ 4. xen lẫn
to intermingle
✪ 5. gộp lại
to merge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融通
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 我 想 跟 你 通融 二百块 钱
- tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.
- 这 事 可以 通融
- việc này có thể châm chế được.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 融会贯通
- thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
融›
通›