Đọc nhanh: 通配符 (thông phối phù). Ý nghĩa là: ký tự đại diện (máy tính).
通配符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký tự đại diện (máy tính)
wildcard character (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通配符
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
符›
通›
配›