Đọc nhanh: 通力 (thông lực). Ý nghĩa là: cùng cố gắng; chung sức. Ví dụ : - 通力合作 cùng cố gắng hợp tác
通力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng cố gắng; chung sức
一齐出力
- 通力合作
- cùng cố gắng hợp tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通力
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 她 努力 备考 , 从而 通过
- Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 你 的 通灵 能力 不是 都 没 了 吗
- Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
通›