Đọc nhanh: 打通宵 (đả thông tiêu). Ý nghĩa là: làm cả đêm; làm suốt đêm.
打通宵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cả đêm; làm suốt đêm
干一整夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打通宵
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
- 他 赌 了 个 通宵
- Anh ta đánh bạc suốt đêm.
- 他 昨晚 通宵 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm qua.
- 他 昨晚 通宵 看书
- Anh ấy đọc sách cả đêm qua.
- 他们 打开 了 新 通道
- Họ đã mở đường truyền mới.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他们 打 了 一通 球
- Họ đã chơi một trận bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宵›
打›
通›