Đọc nhanh: 装货口岸 (trang hoá khẩu ngạn). Ý nghĩa là: Của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng.
装货口岸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装货口岸
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 大般 装满 了 货物
- Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
岸›
装›
货›