Đọc nhanh: 透 (thấu). Ý nghĩa là: thẩm thấu; thấu qua; xuyên qua; suốt qua; lọt qua, để lộ; tiết lộ; báo ngầm, lộ ra; hiện ra; hiển lộ. Ví dụ : - 阳光透过玻璃窗照进来。 Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.. - 月光透过云层洒下。 Ánh trăng xuyên qua tầng mây chiếu xuống.. - 有人给她透了些消息。 Có người tiết lộ một vài tin tức cho cô ấy.
透 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm thấu; thấu qua; xuyên qua; suốt qua; lọt qua
(液体、光线等) 渗透;穿透
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 月光 透过 云层 洒下
- Ánh trăng xuyên qua tầng mây chiếu xuống.
✪ 2. để lộ; tiết lộ; báo ngầm
暗地里告诉
- 有人 给 她 透 了 些 消息
- Có người tiết lộ một vài tin tức cho cô ấy.
- 他 透 消息 给 我 知道
- Anh ấy tiết lộ tin tức cho tôi biết.
✪ 3. lộ ra; hiện ra; hiển lộ
显露
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
透 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá; rất; hẳn; hoàn toàn
极度;达到充分程度的
- 她 感动 透 了 , 流下 了 泪
- Cô ấy cảm động quá, rơi nước mắt.
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
✪ 2. thấu triệt; thấu đáo; hiểu rõ; thông suốt
彻底;清楚
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 这个 问题 想透 了 吗 ?
- Chuyện này nghĩ thông suốt rồi đúng không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 透
✪ 1. 透 + 过 + Danh từ(窗户/玻璃/现象/小事)
nhìn qua; thông qua
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
✪ 2. Động từ (看/猜/摸/琢磨) + 透
hiểu thấu đáo; hiểu rõ ràng
- 我 猜透 了 他 的 意图
- Tôi đoán ra được ý đồ của anh ta.
- 他 看透 了 她 的 心思
- Anh ấy nhìn thấu được tâm tư của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 他 想 参透 这 段 历史
- Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
透›