tòu
volume volume

Từ hán việt: 【thấu】

Đọc nhanh: (thấu). Ý nghĩa là: thẩm thấu; thấu qua; xuyên qua; suốt qua; lọt qua, để lộ; tiết lộ; báo ngầm, lộ ra; hiện ra; hiển lộ. Ví dụ : - 阳光透过玻璃窗照进来。 Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.. - 月光透过云层洒下。 Ánh trăng xuyên qua tầng mây chiếu xuống.. - 有人给她透了些消息。 Có người tiết lộ một vài tin tức cho cô ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm thấu; thấu qua; xuyên qua; suốt qua; lọt qua

(液体、光线等) 渗透;穿透

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 玻璃窗 bōlíchuāng 照进来 zhàojìnlái

    - Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.

  • volume volume

    - 月光 yuèguāng 透过 tòuguò 云层 yúncéng 洒下 sǎxià

    - Ánh trăng xuyên qua tầng mây chiếu xuống.

✪ 2. để lộ; tiết lộ; báo ngầm

暗地里告诉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有人 yǒurén gěi tòu le xiē 消息 xiāoxi

    - Có người tiết lộ một vài tin tức cho cô ấy.

  • volume volume

    - tòu 消息 xiāoxi gěi 知道 zhīdào

    - Anh ấy tiết lộ tin tức cho tôi biết.

✪ 3. lộ ra; hiện ra; hiển lộ

显露

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 疲惫 píbèi 透过 tòuguò 眼神 yǎnshén 流露 liúlù

    - Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.

  • volume volume

    - 喜悦 xǐyuè 透过 tòuguò de 笑容 xiàoróng 展现 zhǎnxiàn

    - Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quá; rất; hẳn; hoàn toàn

极度;达到充分程度的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感动 gǎndòng tòu le 流下 liúxià le lèi

    - Cô ấy cảm động quá, rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 烦透了 fántòule xiǎng 出去 chūqù 散心 sànxīn

    - Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.

✪ 2. thấu triệt; thấu đáo; hiểu rõ; thông suốt

彻底;清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道理 dàoli 讲透 jiǎngtòu le

    - Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 想透 xiǎngtòu le ma

    - Chuyện này nghĩ thông suốt rồi đúng không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 透 + 过 + Danh từ(窗户/玻璃/现象/小事)

nhìn qua; thông qua

Ví dụ:
  • volume

    - 透过 tòuguò 玻璃 bōlí 看到 kàndào 天空 tiānkōng

    - Nhìn thấy bầu trời qua kính.

  • volume

    - 透过 tòuguò 窗户 chuānghu kàn 外面 wàimiàn de 风景 fēngjǐng

    - Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.

✪ 2. Động từ (看/猜/摸/琢磨) + 透

hiểu thấu đáo; hiểu rõ ràng

Ví dụ:
  • volume

    - 猜透 cāitòu le de 意图 yìtú

    - Tôi đoán ra được ý đồ của anh ta.

  • volume

    - 看透 kàntòu le de 心思 xīnsī

    - Anh ấy nhìn thấu được tâm tư của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 泥土 nítǔ

    - Nước mưa ngấm vào đất bùn.

  • volume volume

    - 道理 dàoli 讲透 jiǎngtòu le

    - Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.

  • volume volume

    - shì 透明 tòumíng de rén

    - Anh ấy là người trong sạch.

  • volume volume

    - xiǎng 参透 cāntòu zhè duàn 历史 lìshǐ

    - Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • volume volume

    - 吃透 chītòu le zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.

  • volume volume

    - 烦透了 fántòule xiǎng 出去 chūqù 散心 sànxīn

    - Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao