Đọc nhanh: 选调 (tuyến điệu). Ý nghĩa là: lựa chọn và điều động.
选调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựa chọn và điều động
选拔调动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选调
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
选›