Đọc nhanh: 选择性 (tuyến trạch tính). Ý nghĩa là: chọn lọc, tính chọn lọc, sự chọn lọc. Ví dụ : - 也可能他有选择性失忆 Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
选择性 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chọn lọc
selective
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
✪ 2. tính chọn lọc
selectiveness
✪ 3. sự chọn lọc
selectivity
✪ 4. tính lựa chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择性
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 她 的 选择 很 个性化
- Lựa chọn của cô ấy rất cá nhân hóa.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
择›
选›