Đọc nhanh: 选择场地 (tuyến trạch trường địa). Ý nghĩa là: chọn bên.
选择场地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn bên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择场地
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 我们 选择 了 新 地点
- Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 她 错误 地 选择 了 这 条路
- Cô ấy đã sai lầm khi chọn con đường này.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
场›
择›
选›