Đọc nhanh: 选士 (tuyến sĩ). Ý nghĩa là: kem của cây trồng, các học giả xuất sắc được lựa chọn (trong thời gian trước đây).
选士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kem của cây trồng
cream of the crop
✪ 2. các học giả xuất sắc được lựa chọn (trong thời gian trước đây)
selected outstanding scholars (in former times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选士
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
选›