Đọc nhanh: 选秀 (tuyến tú). Ý nghĩa là: bản nháp (thể thao), để chọn những cá nhân tài năng. Ví dụ : - 说是有选秀活动 Vài điều về lựa chọn nháp.
选秀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản nháp (thể thao)
(sports) draft
- 说 是 有 选秀 活动
- Vài điều về lựa chọn nháp.
✪ 2. để chọn những cá nhân tài năng
to select talented individuals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选秀
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 他 被选为 班里 的 学习 秀
- Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 说 是 有 选秀 活动
- Vài điều về lựa chọn nháp.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秀›
选›