选修科 xuǎnxiū kē
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến tu khoa】

Đọc nhanh: 选修科 (tuyến tu khoa). Ý nghĩa là: môn học tự chọn; tuyển khoa.

Ý Nghĩa của "选修科" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

选修科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. môn học tự chọn; tuyển khoa

可供学生自由选修的科目主要为顾及学生的兴趣、能力及需要,所采取弹性的方式是相对于必修科而言

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选修科

  • volume volume

    - 增设 zēngshè 选修课 xuǎnxiūkè

    - tăng thêm những môn chọn học.

  • volume volume

    - 选修科 xuǎnxiūkē

    - môn học tự chọn.

  • volume volume

    - 美术课 měishùkè 电脑课 diànnǎokè dōu shì zài 选修 xuǎnxiū zhī liè

    - Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 选修 xuǎnxiū 理科 lǐkē de 学生 xuésheng shǎo le

    - Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.

  • volume volume

    - zhè tiáo 科目 kēmù 必须 bìxū 修改 xiūgǎi

    - Điều mục này phải được sửa đổi.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 艺术专科 yìshùzhuānkē

    - Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 选择 xuǎnzé le 外科手术 wàikēshǒushù

    - Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao