Đọc nhanh: 逆变 (nghịch biến). Ý nghĩa là: đảo chiều (ví dụ: dòng điện).
逆变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo chiều (ví dụ: dòng điện)
reversing (e.g. electric current)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆变
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
逆›