Đọc nhanh: 逃兵 (đào binh). Ý nghĩa là: lính đào ngũ; đào quân; đào binh, kẻ đào ngũ (người sợ khó khăn mà rời bỏ cương vị công tác).
逃兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lính đào ngũ; đào quân; đào binh
私自脱离部队的士兵
✪ 2. kẻ đào ngũ (người sợ khó khăn mà rời bỏ cương vị công tác)
比喻因怕困难而脱离工作岗位的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃兵
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
逃›