Đọc nhanh: 送水 (tống thủy). Ý nghĩa là: đẩy hơi; bật hơi。語音學上指發輔音時有比較顯著的氣流出來叫送氣,沒有顯著的氣流出來叫不送氣。普通話語音中的b、d、g、j、z、zh是不送氣音,p、t、k、q、c、ch是送氣音。送氣、不送氣也叫吐氣、不吐氣。.
送水 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy hơi; bật hơi。語音學上指發輔音時有比較顯著的氣流出來叫送氣,沒有顯著的氣流出來叫不送氣。普通話語音中的b、d、g、j、z、zh是不送氣音,p、t、k、q、c、ch是送氣音。送氣、不送氣也叫吐氣、不吐氣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送水
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 快点 把 水果 送上去
- Mau mang hoa quả lên.
- 邻居 特意 为 我 送 水果
- Hàng xóm của tôi đặc biệt tặng trái cây cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
送›