Đọc nhanh: 送上太空 (tống thượng thái không). Ý nghĩa là: phóng vào không gian.
送上太空 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng vào không gian
to launch into space
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送上太空
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 他 是 一位 探索 太空 的 先驱
- Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
太›
空›
送›