Đọc nhanh: 逢人便讲 (phùng nhân tiện giảng). Ý nghĩa là: nói với bất kỳ ai mà một người tình cờ gặp.
逢人便讲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói với bất kỳ ai mà một người tình cờ gặp
to tell anybody one happens to meet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢人便讲
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
便›
讲›
逢›