Đọc nhanh: 退缴 (thối chước). Ý nghĩa là: để thay thế.
退缴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thay thế
to make restitution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退缴
- 黜 退
- truất về.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他 什么 时候 退房 ?
- Khi nào anh ấy trả phòng?
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缴›
退›