Đọc nhanh: 退订 (thối đính). Ý nghĩa là: để hủy (đặt chỗ), hủy đăng ký (từ một bản tin, v.v.).
退订 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hủy (đặt chỗ)
to cancel (a booking)
✪ 2. hủy đăng ký (từ một bản tin, v.v.)
to unsubscribe (from a newsletter etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退订
- 黜 退
- truất về.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他 什么 时候 退房 ?
- Khi nào anh ấy trả phòng?
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›
退›