Đọc nhanh: 退款 (thối khoản). Ý nghĩa là: Hoàn tiền, hoàn lại tiền. Ví dụ : - 我不想退款 Tôi không muốn hoàn lại tiền.
退款 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàn tiền
refund
- 我 不想 退款
- Tôi không muốn hoàn lại tiền.
✪ 2. hoàn lại tiền
to refund
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退款
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
- 我 不想 退款
- Tôi không muốn hoàn lại tiền.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 客户 索取 了 退款
- Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
- 责令 他 退赔 所 贪污 的 全部 公款
- ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
退›