Đọc nhanh: 退减 (thối giảm). Ý nghĩa là: ngớt.
退减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退减
- 黜 退
- truất về.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 雨 后 炎热 减退 了 许多
- sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 热度 在 逐渐 地 减退
- Nhiệt độ đang dần giảm bớt.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
退›