Đọc nhanh: 接收管 (tiếp thu quản). Ý nghĩa là: đèn thu.
接收管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收管
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 倒闭 的 公司 无人 接管
- Công ty phá sản không có ai tiếp quản.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
收›
管›