Đọc nhanh: 退居二线 (thối cư nhị tuyến). Ý nghĩa là: từ chức một vị trí lãnh đạo (và đảm nhận một vị trí cố vấn), rút về tuyến thứ hai của nhiệm vụ.
退居二线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ chức một vị trí lãnh đạo (và đảm nhận một vị trí cố vấn)
to resign from a leading post (and assume an advisory post)
✪ 2. rút về tuyến thứ hai của nhiệm vụ
to withdraw to the second line of duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退居二线
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
居›
线›
退›