Đọc nhanh: 退任 (thối nhiệm). Ý nghĩa là: rời khỏi vị trí của một người, nghỉ hưu.
退任 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rời khỏi vị trí của một người
to leave one's position
✪ 2. nghỉ hưu
to retire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 黜 退
- truất về.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
退›