Đọc nhanh: 退落 (thối lạc). Ý nghĩa là: giảm dần. Ví dụ : - 广漠的沙滩上,留着潮水退落后的痕迹。 trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
退落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm dần
to subside
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退落
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 黜 退
- truất về.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
退›