Đọc nhanh: 退下 (thối hạ). Ý nghĩa là: nghỉ hưu, rút lui, bước xuống. Ví dụ : - 陪审团的全体成员,你们现在必须退下去考虑应如何裁决。 Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
退下 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ hưu
to retire
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
✪ 2. rút lui
to retreat
✪ 3. bước xuống
to step down
✪ 4. rút
to withdraw
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退下
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 这种 布 下水 后 不 退色
- loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 潮水 已经 退下去 了
- Thủy triều đã hạ xuống.
- 成绩 下滑 , 也 就 意味着 退步
- Kết quả học tập giảm sút, cũng có nghĩa là thụt lùi.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
退›