Đọc nhanh: 追赠 (truy tặng). Ý nghĩa là: truy tặng; truy phong.
追赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy tặng; truy phong
在人死后授予某种官职、称号等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追赠
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赠›
追›