Đọc nhanh: 追肥 (truy phì). Ý nghĩa là: bón thúc, phân bón thúc, bón thêm.
追肥 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bón thúc
在农作物生长期内施肥
✪ 2. phân bón thúc
在农作物生长期内施的肥
✪ 3. bón thêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追肥
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肥›
追›