Đọc nhanh: 追还 (truy hoàn). Ý nghĩa là: tìm lại được; đòi lại được.
追还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm lại được; đòi lại được
追要讨还
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追还
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 他 将才 走 , 还 追得 上
- anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
还›
追›