追赃 zhuīzāng
volume volume

Từ hán việt: 【truy tang】

Đọc nhanh: 追赃 (truy tang). Ý nghĩa là: truy tìm tang vật; bắt nộp tang vật.

Ý Nghĩa của "追赃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

追赃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truy tìm tang vật; bắt nộp tang vật

勒令罪犯缴回赃款、赃物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追赃

  • volume volume

    - 追回 zhuīhuí 赃款 zāngkuǎn

    - truy thu lại tiền tham ô hối lộ.

  • volume volume

    - 追缴 zhuījiǎo 赃款 zāngkuǎn

    - cưỡng chế nộp của hối lộ

  • volume volume

    - 人们 rénmen 追求 zhuīqiú 长寿 chángshòu

    - Mọi người theo đuổi trường thọ.

  • volume volume

    - 一味 yīwèi 追求名利 zhuīqiúmínglì

    - Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.

  • volume volume

    - 追赃 zhuīzāng

    - truy tìm tang vật

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ māo zài 屋里 wūlǐ 追逐 zhuīzhú

    - Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 追赃 zhuīzāng

    - Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu zài 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao