Đọc nhanh: 追赃 (truy tang). Ý nghĩa là: truy tìm tang vật; bắt nộp tang vật.
追赃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy tìm tang vật; bắt nộp tang vật
勒令罪犯缴回赃款、赃物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追赃
- 追回 赃款
- truy thu lại tiền tham ô hối lộ.
- 追缴 赃款
- cưỡng chế nộp của hối lộ
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 追赃
- truy tìm tang vật
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赃›
追›