Đọc nhanh: 追回 (truy hồi). Ý nghĩa là: để trở lại, để khôi phục (cái gì đó bị mất hoặc bị đánh cắp), kéo lại.
追回 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trở lại
to get back
✪ 2. để khôi phục (cái gì đó bị mất hoặc bị đánh cắp)
to recover (sth lost or stolen)
✪ 3. kéo lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追回
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 追回 赃款
- truy thu lại tiền tham ô hối lộ.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
追›